Zip Postal Code hay Postal code thường hay xuất hiện ở các trang thương mại điện tự hoặc ở những trang mua sẵm online. bài viết hướng dẫn các bạn lấy chính sát mã bưu chính cho mỗi khu vực để điển cho chính sát.
Mã bưu chính có tên gọi khác
Zip Postal Code (Postal Code) ở việt nam thì gọi là Mã bưu chính. mã bưu chính được hội liên hệ bưu chính toàn cầu lập ra cho mỗi quốc gia và mỗi khu vực trên toàn thế giới.
- Chữ số đầu tiên: Xác định mã vùng.
- Chữ số 1 và 2: Xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Chữ số 1, 2, 3, 4: Xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính.
- Cả 5 chữ số: Xác định cụ thể đối tượng gắn mã.
Mã bưu chính dùng để làm gì?
Mã bưu chính để sự dụng mua sắm online giao dịch trên internet. nếu điền không chính sát mã bưu chính thì giao dịch của bạn sẽ không thành công. ngoài ra khi chạy quảng cáo google ads hoặc quảng cáo youtube thì các bạn cũng phải nhập mã bưu chính vô phần phương thức thanh toán cho thật chính sát. nếu không nhập chính sát rất dễ bị tạm ngưng tài khoản quảng cáo google ads do vị phạm chính sách tránh né hệ thống
Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam
Hướng dẫn tìm kiếm nhanh mã bưu chính ở mỗi tỉnh thành: các bạn nhấn Ctrl + f và sao đó đánh tỉnh cần tìm mã bưu chính và nhấn enter là xong nhé. chúc các bạn thành công trong cuộc sống. Website của chúng tôi chuyên đào tạo marketing và cung cấp các dịch vụ Marketing, đồng thời lên chiến dịch và hỗ trợ tư vấn chiến lược kinh doanh phù hợp cho các bạn tốt nhất về quảng cáo và chiến dịch sẽ giúp quý anh chị giải quyết vấn đề hàng hóa và đẩy mạnh thương hiệu trong nghành xây dựng nói riêng và các nghành nghề nói chung.
Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam
|
1 |
An Giang |
880000 |
2 |
Bạc Liêu |
260000 |
3 |
Bắc Cạn |
960000 |
4 |
Bắc Giang |
220000 |
5 |
Bắc Ninh |
790000 |
6 |
Bến Tre |
930000 |
7 |
Bình Dương |
590000 |
8 |
Bình Định |
820000 |
9 |
Bình Phước |
830000 |
10 |
Bình Thuận |
800000 |
11 |
Cà Mau |
970000 |
12 |
Cao Bằng |
270000 |
12 |
Cần Thơ |
900000 |
14 |
Đà Nẵng |
550000 |
15 |
Điện Biên |
380000 |
16 |
Đắk Lắk |
630000 |
17 |
Đắc Nông |
640000 |
18 |
Đồng Nai |
810000 |
19 |
Đồng Tháp |
870000 |
20 |
Gia Lai |
600000 |
21 |
Hà Giang |
310000 |
22 |
Hà Nam |
400000 |
23 |
Hà Tĩnh |
480000 |
24 |
Hà Nội |
100000 |
25 |
Hải Dương |
170000 |
26 |
Hải Phòng |
180000 |
27 |
Hậu Giang |
910000 |
28 |
Hoà Bình |
350000 |
29 |
Tp. Hồ Chí Minh |
700000 |
30 |
Hưng Yên |
160000 |
31 |
Khánh Hoà |
650000 |
32 |
Kiên Giang |
920000 |
33 |
Kon Tum |
580000 |
34 |
Lai Châu |
390000 |
35 |
Lạng Sơn |
240000 |
36 |
Lào Cai |
330000 |
37 |
Lâm Đồng |
670000 |
38 |
Long An |
850000 |
39 |
Nam Định |
420000 |
40 |
Nghệ An |
460000 – 470000 |
41 |
Ninh Bình |
430000 |
42 |
Ninh Thuận |
660000 |
43 |
Phú Thọ |
290000 |
44 |
Phú Yên |
620000 |
45 |
Quảng Bình |
510000 |
46 |
Quảng Nam |
560000 |
47 |
Quảng Ngãi |
570000 |
48 |
Quảng Ninh |
200000 |
49 |
Quảng Trị |
520000 |
50 |
Sóc Trăng |
950000 |
51 |
Sơn La |
360000 |
52 |
Tây Ninh |
840000 |
53 |
Thái Bình |
410000 |
54 |
Thái Nguyên |
250000 |
55 |
Thanh Hoá |
440000 – 450000 |
56 |
Thừa Thiên Huế |
530000 |
57 |
Tiền Giang |
860000 |
58 |
Trà Vinh |
940000 |
59 |
Tuyên Quang |
300000 |
60 |
Vĩnh Long |
890000 |
61 |
Vĩnh Phúc |
280000 |
62 |
Yên Bái |
320000 |
63 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
790000 |
Mã bưu điện huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76700 |
2 |
Huyện ủy huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76701 |
3 |
Hội đồng nhân dân huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76702 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76704 |
6 |
Thị Trấn Định Quán huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76706 |
7 |
Xã Phú Hòa huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76707 |
8 |
Xã Phú Lơi huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76708 |
9 |
Xã Phú Vinh huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76709 |
10 |
Xã Phú Tân huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76710 |
11 |
Xã Thanh Sơn huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76711 |
12 |
Xã Ngọc Định huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76712 |
13 |
Xã Phú Ngọc huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76713 |
14 |
Xã La Ngà huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76714 |
15 |
Xã Phú Cường huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76715 |
16 |
Xã Túc Trưng huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76716 |
17 |
Xã Phú Túc huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76717 |
18 |
Xã Suối Nho huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76718 |
19 |
Xã Gia Canh huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76719 |
20 |
Bưu Cục Phát Định Quán huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76750 |
21 |
Bưu Cục La Ngà huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76751 |
22 |
Bưu Cục Phú Cường huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76752 |
23 |
Bưu Cục Phú Túc huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
76753 |
Mã bưu chính tỉnh Khánh Hòa
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Khánh Hòa |
57000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
57001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
57002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
57003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
57004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
57005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
57009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
57010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
57011 |
10 |
Báo Khánh Hòa |
57016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
57021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
57030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
57035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
57036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII |
57037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
57040 |
17 |
Sở Công Thương |
57041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
57043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
57044 |
21 |
Sở Tài chính |
57045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
57046 |
23 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
57047 |
24 |
Sở Du lịch |
57048 |
25 |
Công an tỉnh |
57049 |
26 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
57050 |
27 |
Sở Nội vụ |
57051 |
28 |
Sở Tư pháp |
57052 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
57053 |
30 |
Sở Giao thông vận tải |
57054 |
31 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
57055 |
32 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
57056 |
33 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
57057 |
34 |
Sở Xây dựng |
57058 |
35 |
Sở Y tế |
57060 |
36 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
57061 |
37 |
Ban Dân tộc |
57062 |
38 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
57063 |
39 |
Thanh tra tỉnh |
57064 |
40 |
Trường chính trị tỉnh |
57065 |
41 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
57066 |
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
57067 |
43 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
57070 |
44 |
Cục Thuế |
57078 |
45 |
Cục Hải quan |
57079 |
46 |
Cục Thống kê |
57080 |
47 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
57081 |
48 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
57085 |
49 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
57086 |
50 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
57087 |
51 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
57088 |
52 |
Hội Nông dân tỉnh |
57089 |
53 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
57090 |
54 |
Tỉnh Đoàn |
57091 |
55 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
57092 |
56 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
57093 |
Mã bưu chính Thành Phố Nha Trang
1 |
BC. Trung tâm thành phố Nha Trang |
57100 |
2 |
Thành ủy |
57101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57104 |
6 |
P. Lộc Thọ |
57106 |
7 |
P. Xương Huân |
57107 |
8 |
P. Vĩnh Thọ |
57108 |
9 |
P. Vĩnh Phước |
57109 |
10 |
P. Vĩnh Hải |
57110 |
11 |
P. Vĩnh Hòa |
57111 |
12 |
X. Vĩnh Lương |
57112 |
13 |
X. Vĩnh Phương |
57113 |
14 |
X. Vĩnh Ngọc |
57114 |
15 |
P. Ngọc Hiệp |
57115 |
16 |
P. Vạn Thạnh |
57116 |
17 |
P. Vạn Thắng |
57117 |
18 |
P. Phương Sài |
57118 |
19 |
P. Phương Sơn |
57119 |
20 |
X. Vĩnh Hiệp |
57120 |
21 |
X. Vĩnh Thạnh |
57121 |
22 |
X. Vĩnh Trung |
57122 |
23 |
X. Vĩnh Thái |
57123 |
24 |
P. Phước Hải |
57124 |
25 |
P. Phước Tân |
57125 |
26 |
P. Phước Tiến |
57126 |
27 |
P. Tân Lập |
57127 |
28 |
P. Phước Hòa |
57128 |
29 |
P. Vĩnh Nguyên |
57129 |
30 |
P. Vĩnh Trường |
57130 |
31 |
P. Phước Long |
57131 |
32 |
X. Phước Đồng |
57132 |
33 |
BCP. Nha Trang |
57150 |
34 |
BC. KHL Nha Trang |
57151 |
35 |
BC. TMĐT Nha Trang |
57152 |
36 |
BC. Lê Thánh Tôn |
57153 |
37 |
BC. Nguyễn Thiện Thuật |
57154 |
38 |
BC. Tháp Bà |
57155 |
39 |
BC. Đồng Đế |
57156 |
40 |
BC. Đường Đệ |
57157 |
41 |
BC. Vĩnh Lương |
57158 |
42 |
BC. Vạn Thạnh |
57159 |
43 |
BC. Phương Sài |
57160 |
44 |
BC. Vĩnh Thạnh |
57161 |
45 |
BC. Lê Hồng Phong |
57162 |
46 |
BC. Tân Lập |
57163 |
47 |
BC. Vĩnh Nguyên |
57164 |
48 |
BC. Bình Tân |
57165 |
49 |
BC. Phước Đồng |
57166 |
50 |
BC. Hòn Rớ |
57167 |
51 |
BC. Hệ 1 Khánh Hòa |
57199 |
Mã bưu chính Thành Phố Nha Trang
1 |
BC. Trung tâm huyện Vạn Ninh |
57200 |
2 |
Huyện ủy |
57201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57204 |
6 |
TT. Vạn Giã |
57206 |
7 |
X. Vạn Hưng |
57207 |
8 |
X. Xuân Sơn |
57208 |
9 |
X. Vạn Lương |
57209 |
10 |
X. Vạn Phú |
57210 |
11 |
X. Vạn Bình |
57211 |
12 |
X. Vạn Thắng |
57212 |
13 |
X. Vạn Khánh |
57213 |
14 |
X. Vạn Long |
57214 |
15 |
X. Vạn Phước |
57215 |
16 |
X. Đại Lãnh |
57216 |
17 |
X. Vạn Thọ |
57217 |
18 |
X. Vạn Thạnh |
57218 |
19 |
BCP. Vạn Ninh |
57250 |
20 |
BC. Xuân Tự |
57251 |
21 |
BC. Đại Lãnh |
57252 |
22 |
BC. Vạn Thọ |
57253 |
Tất cả Dịch vụ Marketing
Chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các dịch vụ về marketing. Chuyên nghiệp uy tín và giá cả hợp lý. liên hệ ngay theo thông tin bến dưới. Lâm Hoàng Ads - Digital Marketing