Dưới đây là bài viết Thép Xây Dựng chia sẻ trong chuyên mục Xây Dựng cung cấp Vật liệu xây dựng thép xây dựng. Trong các công trình hiện nay trên thế giới.Thép đang được ứng dụng rất nhiều vì nó có độ bền cao, chịu lực tốt, có khả năng uốn cong linh hoạt.
Sắt Thép xây dựng chúng ta có thể thấy không chỉ ở công trình mà còn ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực khác như: đóng tàu, cơ khí, chế tạo máy móc, nội thất. Tuy nhiên, những thông tin về loại thép này lại không có nhiều khiến người dùng khó khăn trong việc lựa chọn. Vì vậy, chúng ta hãy cùng đi tìm hiểu một số thông tin về thép là gì, các loại thép phổ biến nhất hiện nay.
Định nghĩa thép xây dựng là gì
Các loại sắt thép hiện nay luôn có những đơn vị cung cấp hàng nhái, hàng giả vì vậy khách hàng cần lưu ý cẩn thận khi mua hàng
Trước thời kì Phục Hưng, con người ta đã chế tạo thép với nhiều phương pháp kém hiệu quả, nhưng đến thế kỉ 17 sau khi tìm ra các phương pháp có hiệu quả hơn thì việc sử dụng thép trở nên dần phổ biến hơn. Với việc phát minh ra quy trình Bessemer vào giữ thế kỉ 19, thép đã trở thành một loại hàng hoá được sản xuất hàng loạt và ít tốn kém. Thép ngày nay được chế tạo bằng việc kết hợp nhiều các nhóm hợp kim khác nhau, tùy theo các thành phần hóa học của các nguyên tố pha trộn với nhau mà cho ra các sản phẩm phù hợp với công dụng tùy vào mục đích sử dụng của con người.
Thép (Steel) là hợp kim có thành phần chính là Sắt (Fe), Cacbon (0,02-2,13% trọng lượng) và một vài nguyên tố hóa học khác. Dựa vào phần trăm thành phần các nguyên tố, Thép sẽ có độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uốn, và sức bền kéo đứt khác nhau.
Thép là vật liệu kim loại nên có tính ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt mạnh,… Ở nhiệt độ 500 độ C đến 600 độ C, Thép trở lên dẻo, cường độ giảm. Ở nhiệt độ dưới -10 độ C tính dẻo giảm. Ở nhiệt độ -45 độ C thép giòn, dễ bị nứt. Khối lượng riêng của thép từ 7,8 đến 7,84 g/cm3.
Thép hiện đại trong xây dựng
Thép hiện đại ngày nay được chế tạo bằng nhiều các nhóm hợp kim khác nhau, tùy theo thành phần hóa học của các nguyên tố cho vào mà dùng cho các sản phẩm phù hợp với công dụng riêng rẽ của chúng.
Khách hàng có thể tìm đến Nhà máy sắt thép của chúng tôi, chúng tôi luôn cung cấp những sản phẩm chất lượng uy tín nhất hiện nay. Thép cacbon bao gồm hai nguyên tố chính đó là sắt và cacbon, chiếm gần 90% tỷ trọng các sản phẩm thép làm ra. Thép hợp kim thấp có độ bền cao được bổ sung thêm một vài những nguyên tố khác (luôn dưới <2%), tiêu biểu 1,5% mangan, đồng thời cũng làm giá sắt thép xây dựng thành thép tăng thêm đáng kể.
Thép hợp kim thấp được pha trộn với các loại nguyên tố khác, thông thường là molypden, mangan, crom, hoặc niken, trong khoảng tổng cộng không quá 10% trên tổng trọng lượng. Các loại thép không gỉ và thép không gỉ chuyên dùng có ít nhất 10% crom, trong nhiều trường hợp có thể kết hợp với niken, nhằm mục đích chống lại sự ăn mòn. Một vài loại thép không gỉ còn có đặc tính không từ tính.
Thép hiện đại còn có những loại tiêu biểu như thép dụng cụ được hợp kim hóa với số lượng đáng kể bằng các nguyên tố như vonfram hay coban cũng như một số nguyên tố khác đạt đến khả năng bão hoà. Những chất này là tác nhân kết tủa giúp cải thiện về đặc tính nhiệt luyện của thép. Thép được ứng dụng nhiều vào các công cụ cắt gọt kim loại, như mũi khoan, dao tiện, dao phay, dao bào và nhiều ứng dụng khác cho các vật liệu cần độ cứng cao.
Những loại thép xây dựng phổ biến hiện nay trên thị trường
Thép là một nguyên vật liệu không thể thiếu trong đời sống, đặc biệt là các lĩnh vực xây dựng. Trên thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều loại Thép xây dựng khác nhau. Để có được sản phẩm thép V chất lượng tốt, quý khách hàng hãy nên tìm hiểu trước khi mua hàng, trước hết cần tìm hiểu công trình đó cần sử dụng loại thép như thế nào, yêu cầu về kích thước, trọng lượng ra sao…. Ngoài ra bạn nên chọn thép hình V thông qua các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng.
Thép xây dựng chủ yếu được phân loại theo các kết cấu Thép. Các loại kết cấu Thép chủ yếu là nhà công nghiệp, khung và trần khẩu độ lớn của nhà công cộng, cầu vượt, tháp, trụ, trần treo, khuôn cửa sổ và cửa ra vào,… Chúng ta có những loại sau :
Thép Tấm
Thép Tấm (còn được gọi là Thép Lá) là loại Thép được gia công theo hình dáng mỏng và dẹt đối với kích thước lớn. Thường hay được sử dụng để xây nhà xưởng hoặc các công trình lớn. Chúng có 2 loại là Thép Cán Nóng và Thép Cán Nguội.
– Thép Cán Nóng: Dày 4 đến 160 mm, dài 6 đến 12m, rộng 0,5 đến 3,8m, được chế tạo ở hình dạng tấm và cuộn.
– Thép Cán Nóng và Cán Nguội mỏng: Với độ dày 4mm ở dạng cuộn.
– Thép Cán Nóng rộng bản: Dày 6 cho đến 60mm được gia công phẳng.
Đặc điểm | Thép Cán Nóng | Thép Cán Nguội |
Độ dày | 0,8mm trở lên | Tối đa khoảng 4mm |
Bề mặt | Xanh đen, màu tối đặc trưng | Trắng sáng, độ bóng rất cao |
Mép biên | Xù xì, dễ bị rỉ sét, bị biến màu khi để lâu | Thẳng, sắc mép |
Bảo quản | Có thể để ngoài trời trong 1 thời gian dài, không cần bao bì | Thường có bao bì và để ở trong nhà, nhanh bị gỉ sét bề mặt không sử dụng được |
Thép hình
Thép Hình là loại thép được tạo những hình chữ H, L, V, U, I, T, C, Z, thép ống, thép góc,… bằng nhiều phương pháp gia công như: gia công nhiệt (Ủ, Thường hóa, Tôi, Ram), gia công cơ học nóng (Cán nóng, rèn), gia công cơ học nguội lạnh (Cán nguội, kéo, rèn dập, vuốt, tổ hợp..).
Thép Hình được sử dụng trong các kết cấu cấu công trình, kỹ thuật để tạo ra các đòn cân trong các công trình xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, đóng tàu thuyền, xây dựng cầu đường, nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, thùng xe tải, có thể cả trong xây dựng dân dụng,…
Thép ống
Thép Ống hay Thép Hộp tròn là loại Thép có cấu trúc ruột rỗng, thành mỏng, có khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có các lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có nhiều hình như dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… Kích thước thường là dày khoảng 0,7 đến 6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống được dùng trong công nghiệp khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng và thép ống đúc carbon,…
Thép Ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng phổ biến như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, các hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng cho đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội và ngoại thất,…
Thép hình U
Thép Hình U (U beam steel) là loại Thép Hình được thiết kế giống chữ U, khá cứng, vững, chắc chắn nên độ chịu lực rất cao, có thể chịu được nhiều lực tác động hay rung mạnh. Vì thế mà Thép Hình U được dùng ở những điều kiện môi trường đặc biệt như những công trình hay tiếp xúc với các hóa chất, nhiệt độ cao.
Thường được dùng ở nhiều công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc hay trong các lĩnh vực công nghiệp, dân dụng cũng như những công trình kết cấu nhà tiền chế, xây dựng dân dụng, khung sườn xe, thùng xe, tháp ăng ten, bàn ghế nội thất, cột điện cao thế và hàng gia dụng khác.
Lựa chọn thép xây dựng như thế nào
Với những thông tin trên có lẽ các bạn cũng đã hiểu qua được thép xây dựng là gì. Tuy nhiên để lựa chọn được cũng không hề đơn giản chút nào, bạn cần phải có kinh nghiệm và cũng phải có nhiều kiến thức mới chọn được các loại thép chất lượng cho mỗi công trình, thích hợp với từng hạng mục khác nhau.
Khi lựa chọn thép xây dựng thì nên nhớ là luôn chọn những loại thép có thương hiệu lớn trên thị trường, hiện nay có rất nhiều loại thép của nhiều nhà cung cấp khác nhau, tuy nhiên mỗi hãng sẽ có sự chênh lệch khác nhau về cấu tạo, đặc tính, tính năng khi bạn sử dụng. Chính vì vậy, nếu muốn tốt cho công trình của mình thì các bạn nên chọn những tên tuổi lớn trên thị trường để có được các sản phẩm thép chất lượng. Một cách khác để bạn lựa chọn được thép xây dựng tốt đó chính là chọn theo nhu cầu sử dụng cũng như điều kiện kinh tế của mình, ở mỗi hạng mục công trình khác nhau bạn sẽ phải chọn các loại thép khác nhau đặc trưng về tính năng và cấu tạo, để xem nó có thích hợp về độ cứng và độ chống chịu lực hay không thì bạn cần phải lựa chọn thật kỹ, điều này cũng sẽ giúp tiết kiệm và tránh lãng phí thép vào những chỗ dư thừa không cần thiết.
Tùy vào hạng mục công trình khác nhau mà lựa chọn các loại thép khác nhau, ví dụ bạn muốn xây dựng chuồng trại thì không cần phải lựa chọn loại thép xây dựng ở phân giá cao như để xây nhà, xây chung cư , biệt thự…
Thép hình chữ V là gì?
Thép hình hiện tại là dòng thép không thể thiếu trong mọi công trình xây dựng cũng như các công trình dân dụng khác. Đặc tính kỹ thuật của thép hình có nhiều những ưu điểm nổi bật và rất tốt nên những ứng dụng của thép hình là không thể phủ nhận. Dòng sản phẩm thép hình đang được rất nhiều khách hàng quan tâm và cũng có khả năng ứng dụng rất lớn trong mọi công trình đó chính là thép hình V.
Thép V hay còn được gọi là thép L hoặc thép góc, loại thép này được ứng dụng khá nhiều trong công nghiệp xây dựng, ngành công nghiệp đóng tàu và một số những ngành công nghiệp nặng, nhẹ khác.
Thép hình V với thiết kế góc chữ V, được thiết kế với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của các loại công trình. Thép V ở thị trường Việt Nam gồm có thép góc nhập khẩu trực tiếp từ thị trường Trung Quốc và thép góc V của Thái Nguyên, mỗi một loại thép lại có các mác thép và quy cách sản xuất khác nhau.
Bởi vậy khi đặt mua hàng ở các nhà cung cấp, khách hàng có thể yêu cầu các đơn vị cung cấp đúng loại sản phẩm mà mình yêu cầu.
Ứng dụng thép hình chữ V
Thép hình đóng vai trò đặc biệt quan trọng và không thể thiếu trong những công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép hình với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng sau khi có va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao nên thường được sử dụng trong các công trình trọng điểm như làm kết cầu cầu đường, xây dựng công trình nhà xưởng…
Với nhiều ưu điểm cũng như tính năng như vậy nên thép hình V hiện tại được sử dụng trong đóng tàu, yêu cầu của các sản phẩm đóng tàu là phải có khả năng chịu bào mòn cao vì tàu luôn luôn phải tiếp xúc với nước biển.
Ngoài ra thép hình V còn được sử dụng trong các nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng, sử dụng trong ngành công ngiệp chế tạo…
Một số các ứng dụng khác của thép hình V nữa là làm hàng rào bảo vệ, sử dụng trong ngành sản xuất nội thất, làm mái che, thanh trượt lan can cầu thang…..
Giá thép hình V dựa trên những yếu tố nào
Trên thị trường ngày nay có nhiều thương hiệu sản xuất thép có tiếng như: Thép Hòa Phát, Thép Việt Nhật, thép Việt Đức,Việt Ý,…Mỗi thương hiệu đều có đặc tính thép khác nhau.
Do vậy, chi phí cũng có sự chênh lệch khác nhau. Tuy nhiên, giá cả sẽ không chênh lệch nhau quá nhiều. Việc tìm ra giá thành của các loại thép giúp bạn khỏi băn khoăn chọn loại thép xây dựng nào là tốt nhất.
Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá thành của một cây thép hình V. Trong đó bao gồm chiều dài, khối lượng, kích thước và các loại thép cụ thể như sau:
+ Chiều dài càng lớn thì giá thành sẽ cao hơn.
+ Kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá thành cũng sẽ cao hơn.
+ Loại thép được nhúng kẽm nóng sẽ có giá cao hơn hẳn loại nhúng kẽm thông thường, và rẻ nhất đó là loại thép hình đen.
Báo giá thép hình chữ V đen mạ kẽm
Giá thép biến động liên tục tùy thuộc vào Cung – Cầu. Khi cung không đủ cầu thì giá thép sẽ bị đẩy lên rất cao. Ngược lại khi nhu cầu của khách hàng giảm xuống, sản lượng sắt thép vượt quá số lượng tiêu thụ thì giá thành sẽ có phần giảm. Giá sắt thép xây dựng tại mọi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó cũng phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng thương hiệu.
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá | |
Thép đen | Mạ kẽm | ||||
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) | |
Thép V 30x30x3 | 6 | 1,36 | 8,14 | 13000 | 14500 |
Thép V 40x40x4 | 6 | 2,42 | 14,54 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x3 | 6 | 2,42 | 14,50 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x4 | 6 | 3,08 | 18,50 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x5 | 6 | 3,77 | 22,62 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x6 | 6 | 4,45 | 26,68 | 13000 | 14500 |
Thép V 60x60x4 | 6 | 3,63 | 21,78 | 13000 | 14500 |
Thép V 60x60x5 | 6 | 4,55 | 27,30 | 13000 | 14500 |
Thép V 63x63x5 | 6 | 4,67 | 28,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 63x63x6 | 6 | 5,67 | 34,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 70x70x7 | 6 | 7,33 | 44,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 75x75x6 | 6 | 6,83 | 41,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 75x75x7 | 6 | 7,83 | 47,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 80x80x6 | 6 | 7,33 | 44,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 80x80x7 | 6 | 8,50 | 51,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 80x80x8 | 6 | 9,50 | 57,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 90x90x6 | 6 | 8,33 | 50,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 90x90x7 | 6 | 9,64 | 57,84 | 13600 | 15000 |
Thép V 100x100x8 | 6 | 12,17 | 73,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 100x100x10 | 6 | 15,00 | 90,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 120x120x8 | 12 | 14,67 | 176,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 120x120x10 | 12 | 18,25 | 219,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 120x120x12 | 12 | 21,58 | 259,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 130x130x10 | 12 | 19,75 | 237,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 130x130x12 | 12 | 23,33 | 280,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 150x150x10 | 12 | 22,83 | 274,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 150x150x12 | 12 | 27,25 | 327,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 150x150x15 | 12 | 33,75 | 405,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 175x175x15 | 12 | 39,33 | 472,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 200x200x15 | 12 | 45,25 | 543,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 200x200x20 | 12 | 59,67 | 716,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 200x200x25 | 12 | 74,00 | 888,00 | 13600 | 15000 |
Thép xây dựng phi 10 hiện đại nhất
Nếu bạn đã từng ghé thăm hay được biết đến những công trình hiện đại nổi tiếng nhất, những ngôi nhà được thiết kế tinh xảo đẹp mắt hay những nhà xưởng có tính chất đặc biệt kiên cố có thể luôn bền vững theo thời gian thì bạn cũng nên biết một chút đôi nét về loại sắt thép xây dựng phi 10.Dưới đây là bài viết chia sẻ trong chuyên mục Xây Dựng thép xây dựng phi 10 hiện đại nhất.
Hay nói những cách khác, các loại sắt thép xây dựng phi 10 được sử dụng cho hầu hết mọi loại công trình xây dựng. Sắt thép có thể nói là yếu tố quyết định công trình của bạn có thể tồn tại lâu hay ngắn và có an toàn cho người trong quá trình sử dụng hay không, bởi bạn không thể xây dựng một công trình lớn mà bỏ qua những thanh thép chắc chắn, cứng cáp để hỗ trợ cho công trình của bạn
Ưu điểm của thép xây dựng phi 10
Thép xây dựng phi 10 là loại thép ngày nay được đánh giá cao nhất hiện tại vì được luyện tỉ mỉ nhất với nhiệt độ cao nên khả năng chịu nhiệt cực tốt so với những loại théo khác. Và còn chịu được mọi tác động khắc nghiệt của môi trường kể cả thời tiết mưa nắng, luôn giữ được tính chất bền đẹp theo thời gian mà không bị han gỉ.
Sản phẩm sắt thép xây dựng này còn nổi bật với độ mềm, dẻo cao và còn phù hợp được với hầu hết mọi loại công trình nếu bạn muốn có được vẻ đẹp bền vững và an toàn cho quá trình thi công
Thép xây dựng phi 10 của hãng nào tốt nhất hiện nay
Sắt thép phi 10 hiện nay đã có mặt hầu hết trên khắp mọi nhà máy sản xuất các loại vật liệu xây dựng. Và cho hiệu quả cao với chất lượng sắt thép sẽ mang đến cực tốt. Mỗi sản phẩm của mỗi hãng khác nhau đều được thiết kế những nét nổi bật riêng nhưng đều mang đến cho người sử dụng một công trình tuyệt mỹ an toàn và bền vững nhất so với thời gian
Vì vậy, việc lựa chọn ra những thương hiệu nào tốt nhất vẫn do người tiêu dùng quyết định, bởi ngoài chất lượng thì sẽ còn có giá sắt thép xây dựng phù hợp với nhu cầu của mỗi khách hàng
Cách phân biệt thép xây dựng phi 10 chuẩn
Đối với sắt thép mang thương hiệu Việt Nhật, bạn sẽ nhanh chóng dễ dàng bắt gặp được logo biểu tượng của thương hiệu này ngay trên thanh thép có chữ thập dập nổi rõ nét nhất và có màu xanh đậm đẹp mắt, những đường gân thép có nhiều nếp gấp và điều đặc biệt nhất đó là ít bị mất màu.
Thép mang thương hiệu miền Nam, trên thanh thép khi thiết kế sẽ có hình chữ V, các chỉ số đường kính của từng loại sản phẩm và những chỉ số có thể hiện mác thép được dập nổi rõ nét nhất.
Mặt khác thép thương hiệu Hòa Phát được in dập nổi logo hiển thị với 3 tam giác và chữ thương hiệu HÒA PHÁT với từng chủng loại và các mác thép giúp quý khách dễ dàng phân biệt với các sản phẩm khác trên thị trường hiện nay
Kinh nghiệm để chọn thép xây dựng phi 10 chất lượng tốt
Cách tốt nhất để chọn được những loại thép phù hợp đó là bạn nên tham khảo và tìm hiểu thông tin của từng hãng thép trên thị trường hiện nay, nắm rõ từng đặc điểm nhận biết quan trọng và cũng như thông tin báo giá để dễ dàng so sánh các sản phẩm, tìm ra được những mức giá tốt nhất và phù hợp nhất để cho công trình của mình.
Hoặc bạn có thể tham khảo ý kiến của những người hiểu biết nhiều hoặc người thân về dòng sản phẩm này để có thêm thông tin tuyệt vời khi lựa chọn sản phẩm.
Và điều quan trọng hơn hết đó chính là tìm đến các địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các sản phẩm vật liệu xây dựng chính hãng.
Báo giá thép xây dựng mới cập nhật 2022
Quý khách hàng thân mến của chúng tôi, để giúp cho quý khách hàng có thể tiện trong việc nắm bắt kịp thời và chính xác giá sắt thép xây dựng hôm nay tại từng thời điểm của từng là vô cùng quan trọng hiện nay đối với các nhà thầu, chủ đầu tư, cá nhân để nắm bắt kịp thời khi đang có có kế hoạch xây dựng hoặc đang trong quá trình xây dựng.
Hiểu được điều này, Nhà máy sắt thép xây dựng chúng tôi luôn cố gắng cập nhật tình hình các bảng báo giá thép xây dựng mới nhất đến khách hàng nhanh chóng nhất, thường là ngay khi chúng tôi bắt đầu nhận được bảng giá mới từ nhà máy.
Báo giá thép xây dựng mới nhất từ thép Miền Nam
Thép xây dựng miền Nam là một cái tên được nhắc đến đầu tiên trong lĩnh vực sắt thép xây dựng hiện nay mà bất cứ khách hàng cần tham khảo bảng báo giá tại cửa hàng chúng tôi nhiều nhất trong thời gian qua. Đây là loại thép có chất lượng tốt được đánh giá cao, giá cả hợp lý và các chế độ hậu mãi tốt. Xin giới thiệu bảng báo giá sắt thép xây dựng Miền Nam để quý khách hàng có thể tiện tham khảo:
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tiền |
Thép phi 6 | KG | 11.900 |
Thép phi 8 | KG | 11.900 |
Thép phi 10 | Cây | 73.500 |
Thép phi 12 | Cây | 113.500 |
Thép phi 14 | Cây | 157.900 |
Thép phi 16 | Cây | 204.500 |
Thép phi 18 | Cây | 285.500 |
Thép phi 20 | Cây | 318.900 |
Thép phi 22 | Cây | 386.700 |
Thép phi 25 | Cây | 505.900 |
Thép phi 28 | Cây | Giá liên hệ |
Thép phi 32 | Cây | Giá liên hệ |
Báo giá thép xây dựng mới nhất từ thép Việt Nhật
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tiền |
Thép phi 6 | KG | 12.350 |
Thép phi 8 | KG | 12.350 |
Thép phi 10 | Cây | 84.900 |
Thép phi 12 | Cây | 123.800 |
Thép phi 14 | Cây | 164.900 |
Thép phi 16 | Cây | 215.500 |
Thép phi 18 | Cây | 272.500 |
Thép phi 20 | Cây | 337.900 |
Thép phi 22 | Cây | 407.800 |
Thép phi 25 | Cây | 530.400 |
Thép phi 28 | Cây | Giá liên hệ |
Thép phi 32 | Cây | Giá liên hệ |
Báo giá thép xây dựng mới nhất từ thép Pomina
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tiền |
Thép phi 6 | KG | 11.900 |
Thép phi 8 | KG | 11.900 |
Thép phi 10 | Cây | 74.500 |
Thép phi 12 | Cây | 112.900 |
Thép phi 14 | Cây | 158.500 |
Thép phi 16 | Cây | 205.500 |
Thép phi 18 | Cây | 259.500 |
Thép phi 20 | Cây | 319.900 |
Thép phi 22 | Cây | 386.500 |
Thép phi 25 | Cây | 503.500 |
Thép phi 28 | Cây | Giá liên hệ |
Thép phi 32 | Cây | Giá liên hệ |
Báo giá thép xây dựng mới nhất từ thép Hòa Phát
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tiền |
Thép phi 6 | KG | 11.600 |
Thép phi 8 | KG | 11.600 |
Thép phi 10 | Cây | 73.900 |
Thép phi 12 | Cây | 109.900 |
Thép phi 14 | Cây | 150.500 |
Thép phi 16 | Cây | 199.500 |
Thép phi 18 | Cây | 250.900 |
Thép phi 20 | Cây | 310.700 |
Thép phi 22 | Cây | 375.900 |
Thép phi 25 | Cây | 489.900 |
Thép phi 28 | Cây | Giá liên hệ |
Thép phi 32 | Cây | Giá liên hệ |
Giá thép hình V dựa trên những yếu tố nào
Do vậy, chi phí cũng có sự chênh lệch khác nhau. Tuy nhiên, giá cả sẽ không chênh lệch nhau quá nhiều. Việc tìm ra giá thành của các loại thép giúp bạn khỏi băn khoăn chọn loại thép xây dựng nào là tốt nhất.
Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá thành của một cây thép hình V. Trong đó bao gồm chiều dài, khối lượng, kích thước và các loại thép cụ thể như sau:
+ Chiều dài càng lớn thì giá thành sẽ cao hơn.
+ Kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá thành cũng sẽ cao hơn.
+ Loại thép được nhúng kẽm nóng sẽ có giá cao hơn hẳn loại nhúng kẽm thông thường, và rẻ nhất đó là loại thép hình đen.
Báo giá thép hình chữ V đen mạ kẽm
Ngược lại khi nhu cầu của khách hàng giảm xuống, sản lượng sắt thép vượt quá số lượng tiêu thụ thì giá thành sẽ có phần giảm. Giá sắt thép xây dựng tại mọi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó cũng phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng thương hiệu.
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá | |
Thép đen | Mạ kẽm | ||||
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) | |
Thép V 30x30x3 | 6 | 1,36 | 8,14 | 13000 | 14500 |
Thép V 40x40x4 | 6 | 2,42 | 14,54 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x3 | 6 | 2,42 | 14,50 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x4 | 6 | 3,08 | 18,50 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x5 | 6 | 3,77 | 22,62 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x6 | 6 | 4,45 | 26,68 | 13000 | 14500 |
Thép V 60x60x4 | 6 | 3,63 | 21,78 | 13000 | 14500 |
Thép V 60x60x5 | 6 | 4,55 | 27,30 | 13000 | 14500 |
Thép V 63x63x5 | 6 | 4,67 | 28,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 63x63x6 | 6 | 5,67 | 34,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 70x70x7 | 6 | 7,33 | 44,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 75x75x6 | 6 | 6,83 | 41,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 75x75x7 | 6 | 7,83 | 47,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 80x80x6 | 6 | 7,33 | 44,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 80x80x7 | 6 | 8,50 | 51,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 80x80x8 | 6 | 9,50 | 57,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 90x90x6 | 6 | 8,33 | 50,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 90x90x7 | 6 | 9,64 | 57,84 | 13600 | 15000 |
Thép V 100x100x8 | 6 | 12,17 | 73,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 100x100x10 | 6 | 15,00 | 90,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 120x120x8 | 12 | 14,67 | 176,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 120x120x10 | 12 | 18,25 | 219,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 120x120x12 | 12 | 21,58 | 259,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 130x130x10 | 12 | 19,75 | 237,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 130x130x12 | 12 | 23,33 | 280,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 150x150x10 | 12 | 22,83 | 274,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 150x150x12 | 12 | 27,25 | 327,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 150x150x15 | 12 | 33,75 | 405,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 175x175x15 | 12 | 39,33 | 472,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 200x200x15 | 12 | 45,25 | 543,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 200x200x20 | 12 | 59,67 | 716,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 200x200x25 | 12 | 74,00 | 888,00 | 13600 | 15000 |
Chọn thép xây dựng chất lượng nhất
Dưới đây là bài viết chia sẻ trong chuyên mục Xây Dựng chọn thép xây dựng chất lượng là một trong những loại vật liệu xây dựng rất quan trọng bắt buộc phải có mặt trong bất kỳ công trình xây dựng nào.
Vì vậy, việc lựa chọn loại sắt thép xây dựng tốt nhất luôn được đánh giá là mối quan tâm của tất cả các chủ công trình hay các nhà thầu xây dựng
Tham khảo các ưu điểm của những thép xây dựng chất lượng
Trên thị trường các loại vật liệu xây dựng tốt nhất hiện nay có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép xây dựng rất nổi tiếng không thể không nhắc tới như thép hòa phát, thép việt nhật, thép thương hiệu việt đức, thép có thương hiệu việt ý,…
Mỗi thương hiệu có tiếng này đều sản xuất những sản phẩm thép xây dựng chất lượng luôn có những tính chất thép khác nhau.
Do đó, luôn có một sự chênh lệch nhất định về chi phí. Tuy nhiên, mỗi mức giá sẽ không chênh lệch với nhau quá cao.
Các loại sắt thép Trung Quốc và thép composite nhìn chung thì có giá thành sẽ rẻ hơn thép trong nước nhưng chất lượng cũng sẽ kém hơn nhiều. Các loại thép xây dựng này thường được in để đánh dấu bằng chữ nổi HVUC.
Vì vậy, để đảm bảo chất lượng công trình được an toàn và tốt nhất, bạn nên lựa chọn những thương hiệu sắt thép uy tín được đánh giá cao nhất hiện nay. Đừng bỏ qua các chứng chỉ chất lượng của sản phẩm bạn cần tìm đạt tiêu chuẩn ISO.
Kinh nghiệm lựa chọn đại lý cung cấp thép xây dựng chất lượng
Việc lựa chọn nhà được các nhà cung cấp uy tín, có đủ số lượng sắt thép xây dựng chất lượng là một điều vô cùng quan trọng được chú trọng nhất hiện nay.
Những đại lý uy tín sẽ có đội ngũ nhân viên tư vấn giúp bạn nhanh chóng chọn được loại sắt thép xây dựng tốt, đúng giá, phù hợp nhất cho công trình xây dựng của bạn
Ưu điểm của thép xây dựng chất lượng
Hiện tại, thép xây dựng có thương hiệu Hòa Phát được đánh giá nhanh chóng là một trong số các nhà đầu tư sản xuất thép tại Việt Nam sử dụng công nghệ tiên tiến nhất hiện nay đó là trong lò cao thân thiện với môi trường để sản xuất ra các sản phẩm thép.
Hòa Phát cũng là nhà sản xuất đầu tiên nhất tại Việt Nam trong việc sản xuất thành công các loại sắt thép xây dựng D55 cao cấp để đủ đảm bảo thi công các công trình mang tầm cỡ lớn, nhà siêu cao tầng to lớn
Hiện nay, Giá sắt thép xây dựng có thương hiệu Việt Đức được người tiêu dùng đánh giá là sự lựa chọn đáng tin cậy nhất hiện nay cho các công trình mang tầm cỡ trọng điểm quốc gia. Vì đây là đơn vị đầu tiên có khả năng sản xuất thép cao cấp với chất lượng đảm bảo vượt trội, ưu việt nhất
Phân khúc thị trường ngay từ đầu của thép này đã luôn hướng tới các sản phẩm thép xây dựng có chất lượng cao.
Hướng dẫn phân biệt sắt thép xây dựng chất lượng
Ngoài những tiêu chí quan trọng nhất để có thể tìm được loại sắt thép xây dựng phù hợp tốt nhất ở trên. Thì quý khách hàng cũng nên cần nắm cho mình đó là cách để chúng ta có thể nhanh chóng phân biệt được tất cả sắt thép xây dựng thật giả hay các sản phẩm kém chất lượng cực kỳ đơn giản ngay dưới đây.
Đối với những thanh thép có chất lượng kém hay hàng giả, chúng ta có thể nhìn thấy được nhanh chóng chỉ bằng mắt thường. Vì những thanh thép kém chất lượng thường có những màu sắc không đều, kém tinh tế, thường có màu xanh đậm không giống với thép chất lượng.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề kinh doanh sắt thép xây dựng, chúng tôi gửi đến bạn một mẹo nhỏ đó là bạn cần chú ý đến những vị trí góc cạnh của các loại sắt thép.
Vì ở những vị trí này thường sẽ thể hiện rất rõ rệt hơn. Còn đối với những thanh thép được thiết kế tinh xảo nhất định sẽ có màu xanh đậm, màu sắc trên thanh thép luôn được đồng đều và sáng bóng. Website của chúng tôi chuyên đào tạo marketing và cung cấp các dịch vụ Marketing, đồng thời lên chiến dịch và hỗ trợ tư vấn chiến lược kinh doanh phù hợp cho các bạn tốt nhất về quảng cáo và chiến dịch sẽ giúp quý anh chị giải quyết vấn đề hàng hóa và đẩy mạnh thương hiệu trong nghành xây dựng nói riêng và các nghành nghề nói chung.
Hỏi và đáp
Đáp: Để được báo giá chính xác nhất vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để hưởng thêm nhiều ưu đãi nhanh chóng
Đáp: Hiện nay, có rất nhiều loại sắt thép xây dựng hàng giả, kém chất lượng vì vậy quý khách hàng nên lưu ý và cân nhắc chọn nơi cung cấp sắt thép uy tín
Đáp: Sắt thép xây dựng chính là xương cốt của một công trình, vì vậy quý khách hàng nên cẩn thận khi lựa mua sắt thép
Đáp : Barem là bảng tra cứu các đặc tính cơ bản của thép như đặc tính hình học, trọng lượng, tiết diện, bán kính quán tính, mô men kháng uốn…
Đáp : Trọng lượng riêng của thép xây dựng có đơn vị tính bằng N/m3 (niuton trên met khối), được tính theo công thức: Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81.
Đáp : Bởi chiều dài tối đa của các xe container là 12m, để đảm bảo trong khi vận chuyển nên không thể chở được thanh thép dài trên 11m7. Và theo tiêu chuẩn thì không được gập đôi thanh thép trong khi vận chuyển, vì như vậy sẽ khiến cho thép mất đi các cường độ ban đầu.
Đáp : Có những kích thước: Thép V 30 x 3, Thép V 40 x 4, Thép V 175 x 12, Thép V 200 x 20….. Tùy thuộc vào mỗi công trình và nhu cầu của người sử dụng người ta chọn kích thước thép có độ dày, chiều cao phù hợp.
Tất cả Dịch vụ Marketing
Chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các dịch vụ về marketing. Chuyên nghiệp uy tín và giá cả hợp lý. liên hệ ngay theo thông tin bến dưới. Lâm Hoàng Ads - Digital Marketing